Từ điển Thiều Chửu
槌 - chùy
① Cái vồ lớn. ||② Ðánh, đập, nện.

Từ điển Trần Văn Chánh
槌 - chùy
① Dùi, vồ: 鼓槌兒 Dùi trống; ② (văn) Đánh, đập, nện.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
槌 - chuỳ
Cái chày. Như chữ Chuỳ 椎 — Cái giá bằng gỗ để gác những nong nuôi tằm lên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
槌 - đôi
Ném. Liệng đi — Một âm là Chuỳ. Xem Chuỳ. Ta cũng đọc Truỳ.